Macro và Câu lệnh
Khi bạn đã thành thạo các bước cơ bản của Lineage II bạn sẽ tiếp cận với các chức năng cao cấp hơn bao gồm giao tiếp qua nhiều kênh chuyên biệt, sử dụng lệnh hành động hay phức tạp hơn đó là macro.Kênh chat
Chat bình thường – Chat cùng với các người chơi khác trong khu vực xung quanh.Clan (Bang hội) – Chat cùng các thành viên clan bằng cách đánh kí hiệu @ trước nội dung cần chat.
Alliance (Liên minh) – Chat cùng các thành viên trong LM/ally (viết tắt của Liên minh/Alliance) bằng cách đánh kí hiệu $ trước nội dung cần chat.
Party (Tổ đội) – Chat cùng các thành viên trong pt (viết tắt của party) bằng cách đánh kí hiệu # trước nội dung cần chat.
Trade (Kênh mua bán) – Là kênh dành riêng cho việc mua bán hoặc trao đổi vật phẩm, đánh kí hiệu + trước nội dung giao dịch.
Whisper (Thì thầm) – Chat với MỘT người chơi khác bằng cách đánh kí hiệu "(tên người chơi) trước nội dung cần chat.
Shout – Chat với tất cả người chơi khác trong phạm vi lớn hơn chat bình thường bằng cách đánh kí hiệu ! trước nội dung cần chat. Lưu ý Lineage II giới hạn thời gian giữa mỗi lần chat shout để tránh tình trạng spam cũng như lợi dụng kênh chat này vì mục đích xấu.
Hero (Anh hùng) – Khi được danh hiệu Hero thông qua thi đấu Olympiad, sử dụng kí hiệu % để chat sẽ đưa nội dung chat đến tất cả người chơi trong server. Sau khi chat 10 giây sau mới có thể chat tiếp.
Câu lệnh /
Hầu như những câu lệnh này có thể được sử dụng qua cửa sổ Hành động tuy nhiên rất có ích khi lập macro.Bạn bè |
Di chuyển, thời gian và quay phim |
||||
---|---|---|---|---|---|
/friendlist | Hiển thị danh sách bạn bè | /loc | Hiển thị tọa độ vị trí người chơi | ||
/friendinvite [tên] | Thêm người chơi vào danh sách bạn bè | /time | Hiển thị giờ trong trò chơi (không phải giờ thực ngoài đời) | ||
/frienddel [tên] | Xóa người chơi khỏi danh sách bạn bè | /sit | Ngồi, tăng tỉ lệ hồi phục HP và MP | ||
/blocklist | Danh sách người chơi đã bị chặn | /stand | Đứng dậy | ||
/block [tên] | Thêm người chơi vào danh sách chặn | /walk | Bật/tắt hành động đi | ||
/unblock [tên] | Xóa người chơi khỏi danh sách chặn | /run | Bật/tắt hành động chạy | ||
/allblock | Ngăn không cho người chơi khác Thì thầm | /mountdismount | Cưỡi/xuống thú cưỡi | ||
/allunblock | Bỏ chặn Thì thầm | /start_videorecording | Bắt đầu quay phim | ||
/evaluate | Recommend (Đề cử) người chơi khác | /end_videorecording | Dừng quay phim | ||
Hỗ trợ từ GM |
/startend_videorecording | Bắt đầu/Dừng quay phim | |||
/gm [message] | Gửi kiến nghị đến GM | Party |
|||
/gmcancel | Hủy kiến nghị đã gửi | /invite [tên] | Mời người chơi vào tổ đội | ||
/unstuck | Dịch chuyển về làng gần nhất (Mất 5 phút để dịch chuyển) | /leave | Rời tổ đội hiện tại | ||
Chiến đấu |
/dismiss [tên] | Đuổi người chơi khỏi tổ đội (Chỉ đội trưởng mới có quyền) | |||
/attack [mục tiêu] | Tấn công mục tiêu | /partymatching | Tìm tổ đội | ||
/attackforce [mục tiêu] | Tấn công mục tiêu không cần đè Ctrl | /partyinfo | Hiển thị thông tin tổ đội | ||
/attackstand [mục tiêu] | Tấn công mà không rời vị trí hiện tại (đứng yên) | /changepartyleader | Bổ nhiệm người chơi khác làm đội trưởng (Chỉ đội trưởng mới có quyền) | ||
/target [mục tiêu] | Chọn mục tiêu | Trao đổi |
|||
/targetnext | Chọn mục tiêu có thể tấn công gần bên | /pickup | Nhặt vật phẩm gần nhất | ||
/assist [tên] | Chọn mục tiêu mà người chơi khác đã chọn | /trade [mục tiêu] | Tạo giao dịch với người chơi | ||
/olympiadstat | Hiển thị bàn thắng, thua và điểm Olympiad | /vendor [vật phẩm] | Tạo gian hàng bán vật phẩm | ||
Clan |
/buy [vật phẩm] | Tạo gian hàng mua vật phẩm | |||
/nick | Đặt danh hiệu cho mình | /dwarvenmanufacture | Tạo gian hàng chế tạo (dành riêng cho Dwarf) | ||
/enemylist | Hiển thị danh sách clan đã bị khiêu chiến nhưng chưa hồi đáp | /generalmanufacture | Tạo gian hàng chế tạo thông thường | ||
/attackerlist | Hiển thị danh sách clan khiêu chiến nhưng clan bạn chưa hồi đáp | /findprivatestore [đánh chữ cần tìm] | Đánh dấu các gian hàng thỏa mãn điều kiện cần tìm | ||
/warlist | Hiển thị danh sách clan đang trong trạng thái thù địch (2 bên đều đã hồi đáp) | /packagesale | Mở gian hàng bán trọn gói | ||
/clanwarstart | Khiêu chiến với clan khác | Gia nhân |
|||
/clanwarstop | Dừng chiến với clan đó | /summonattack | Ra lệnh gia nhân tấn công | ||
/siegestatus | Liệt kê thành viên tham gia công thành | ||||
/clanpenalty | Hiển thị danh sách các clan bị phạt | /summonhold | Ra lệnh đứng yên tại chỗ | ||
Thú cưng |
/servitormove | Ra lệnh di chuyển | |||
/petattack | Ra lệnh thú cưng tấn công | /summonstop | Ra lệnh dừng hành động đang làm | ||
/petmove | Ra lệnh di chuyển | /unsummon | Giải tán gia nhân | ||
/petrevert | Kêu gọi nó trở lại | Token (Dấu hiệu) |
|||
/petcollect | Ra lệnh nhặt vật phẩm gần nhất | /UseToken1 | Ấn định dấu hiệu 1 vào mục tiêu | ||
/pethold | Ra lệnh đứng yên tại chỗ | /UseToken2 | Ấn định dấu hiệu 2 vào mục tiêu | ||
/petstop | Ra lệnh dừng hành động đang làm | /UseToken3 | Ấn định dấu hiệu 3 vào mục tiêu | ||
Duels (Giao đấu) |
/UseToken4 | Ấn định dấu hiệu 4 vào mục tiêu | |||
/duel [mục tiêu] | Thách thức người chơi khác giao đấu 1v1 | /TokenTargeting1 | Chọn dấu hiệu 1 làm mục tiêu sau khi đã ấn định | ||
/partyduel [mục tiêu] | Thách thức 1 tổ đội khác giao đấu nhóm | /TokenTargeting2 | Chọn dấu hiệu 2 làm mục tiêu sau khi đã ấn định | ||
/withdraw | Dừng đấu khẩn cấp | /TokenTargeting3 | Chọn dấu hiệu 3 làm mục tiêu sau khi đã ấn định | ||
Hầm ngục |
/TokenTargeting4 | Chọn dấu hiệu 4 làm mục tiêu sau khi đã ấn định | |||
/instancezone | Hiển thị thời gian còn lại trước khi được tiếp tục vào hầm ngục |
Lệnh ALT và các phím tắt
Để có thể thoải mái sử dụng không cần Alt bạn có thể vào mục Setting => System => đánh dấu Enter to chat.Lệnh ALT |
Chức năng |
Lệnh ALT |
Chức năng |
---|---|---|---|
ALT + B | Cửa sổ cộng đồng | ALT + V or TAB | Cửa sổ hành trang |
ALT + C | Cửa sổ hành động | ALT + W | Mở/Đóng tất cả cửa sổ |
ALT + F | Thay đổi hiển thị buff, debuff của thành viên khác trong tổ đội | ALT + X | Tùy chỉnh hệ thống |
ALT + H | Bật/Tắt giao diện người dùng | ALT + Y | |
ALT + J | Cửa sổ chat | ALT + . | Tắt tiếng |
ALT + K | Cửa sổ kĩ năng | ALT + Enter | Thay đổi qua lại giữa toàn màn hình và chế độ cửa sổ |
ALT + L | Khởi tạo cửa sổ về vị trí mặc định | Alt + F1-F10 | Qua các trang trong thanh phím tắt |
ALT + M | Bản đồ | ALT + Up Arrow/Down Arrow | Thay đổi qua lại giữa các người chơi đã thì thầm với bạn |
ALT + N | Cửa sổ clan | ALT + Page Up/Page Down | Thay đổi qua lại giữa các kênh chat |
Alt + O | Mở cửa sổ kiến nghị GM | Esc | Hủy chọn mục tiêu và tắt cửa sổ |
ALT + P | Thay đổi qua lại giữa tùy chỉnh cấu hình cao hoặc thấp | F1-F12 | Sử dụng phím tắt ở thanh dưới cùng |
ALT + R | Cửa sổ macro | Page Up/Down | Thay đổi qua lại 3 góc nhìn khác nhau |
ALT + T | Trạng thái nhân vật | Ctrl | Sử dụng để PvP |
ALT + U | Cửa sổ nhiệm vụ |
Macro
Là một chức năng rất hữu dụng khi bạn cần thực hiện một chuỗi nhiều hành động. Dùng tổ hợp phím Alt + R hoặc nhấn Macro trong System Menu. Bạn có thể tạo, chỉnh sửa hoặc xóa macro trong mục này. Những macro đã tạo có thể được cài vào thanh phím tắt để dễ dàng sử dụng hơn. Một nhân vật có thể tạo tối đa 48 macro.
Cách tạo và chỉnh sửa macro
Nhấn Add để tạo macro trong cửa sổ Macro.
- Lựa chọn biểu tượng cho macro.
- Đặt tên cho macro.
- Đặt tên viết tắt cho macro. Tên viết tắt sẽ hiển thị trên biểu tượng macro để bạn có thể dễ dàng sử dụng trong thanh phím tắt.
- Nhập lệnh cho macro, ngoài ra bạn có thể kéo - thả skill từ bảng kĩ năng vào các thanh lệnh để tạo tổ hợp combo cần thiết hay dùng để tự động chat. Bạn có thể nhập tối đa 12 lệnh trong 1 macro.
Một số lưu ý khi sử dụng macro
- /delay [thời gian]: Được sử dụng để chờ giữa các lệnh trong macro, tính bằng giây.
- Muốn dừng macro đang chạy bạn có thể chat hoặc di chuyển nhân vật, macro sẽ tự động ngắt.
- Các câu lệnh khác cũng có thể được sử dụng trong macro như: /sit, /stand, /sitstand, /walk, /run, /walkrun, /attack, /attackforce, /exchange, /targetnext, /pickup, /assist, /invite, /leave, /partymatching, /vendor, /buy, /personalmanufacture, /mountdismount, /socialno, /socialyes, /socialbow, /socialunaware, /socialwaitinga, /sociallaugh, /socialapplause, /socialdance, /socialsad, /time, /loc, /partyinfo