Tại học viện Hardin gặp NPC hardin để nhận Q
Bước 2 : Sang làng thợ săn gặp NPC Errickin tại hội dark elf
Bước 3 : ông ta cần bạn đến rừng gương giết Forest Of Mirriors Ghost hay Mirriors để lấy 35 item Q
Bước 4 Về trả Q cho Errickin. Sau đó ông ta sẽ kêu bạn về học viện hardin gặp NPC hardin. Hardin sẽ kêu bạn sang dion gặp Clayton vẫn tại hội dark elf
Bước 5 : Clayton nhờ bạn sang đồng bằng dion đánh Glass Juguar. Xong quest trả Clayton sau đó là Hardin
Sau khi hoàn thành Q bạn move sang tháp ngà tầng 2 gặp NPC trong hình để học skill biến hình
Vì sao Q này lại quan trọng ?
- vì nếu bạn không làm Q thì không thể học được skill biến hình và skill sub class
Viết thêm về hệ thống biến hình
Onyx Beast : sau khi làm xong Q bạn được sealbook học biến thành Onyx Beast
Death Blader : có được khi giao dịch với NPC Black Marketeer of Mammon bằng Ancient Adena
Grail Apostle : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại làng Gludin
Unicorn : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại thị trấn Oren
Lilim Knight : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại thị trấn Oren
Golem Guardian : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại Schuttgart
Inferno Drake : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại Schuttgart
Dragon Bomber : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại Aden
Ngoài ra bạn có thể biến thành Zaken, Anakim, Benom, Gordon, Ranku, Kechi, Demon Prince với sealbook từ việc raid những con trên
Ngoài các biến hình trên còn có biến hình khi trang bị item như dual kiếm quỷ Akamanah. Từ hệ thống biến hình trong sub class
Giới thiệu hệ thống sub class skill :
Đầu tiên cách nhận skill sub class .
1- Chọn Subclass
2- Chọn Subclass skill certification
3- Chọn Get certified
Riêng đối với lv 75 bạn có 2 lựa chọn : Class-Specific hay Master skill
Hệ thống sub class chia các class theo :
* Warrior: Warlord, Gladiator, Destroyer, Tyrant, Bounty Hunter, Warsmith, Berserker, Soul Breaker (Male), Soul Breaker (Female)
* Rogue: Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Arbalester, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker
* Knight: Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight
* Summoner: Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner
* Wizard: Sorcerer, Necromancer, Spellsinger, Spellhowler
* Healer: Bishop, Elven Elder, Shillien Elder
* Enchanter: Prophet, Swordsinger, Bladedancer, Warcryer, Overlord, Inspector (Male), Inspector (Female)
Warrior
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Warrior Abilities – Boost CP, Resist Trait, and Haste
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Warrior
Rogue
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Rogue Abilities – Long Shot, Evasion, and Critical Chance
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Rogue
Knight
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Knight Abilities – Boost HP, Resist Critical, and Defense
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Knight
Summoner
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Summoner Abilities – Increased HP/MP, Resist Attribute, and Spirit
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Summoner
Wizard
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Wizard Abilities – Anti-Magic, Mana Gain, and Mana Steal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Wizard
Healer
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Healer Abilities – Prayer, Divine Protection, and Heal
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Healer
Enchanter
* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.
* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus
* Enchanter Abilities – Boost Mana, Mana Recovery, and Barrier
* Ultimate Skill – Transformation: Divine Enchanter
Emergent Ability skills ( học max lv 6 )
Physical Defense : +11 Phòng thủ vật lý
Magic Defense : +15 Phòng thủ phép thuật
Physical Offence : +11 Tấn công vật lý
Magic Offence : +15 Tấn công phép thuật
Master Ability skills
Great Physical Defence : +29 Phòng thủ vật lý
Great Magic Defence : +50 Phòng thủ phép thuật
Great Physical Offense : +60 Tấn công vật lý
Great Magic Offense : +29 Tấn công phép thuật
Critical Rate : +30 Tỷ lệ đòn hiểm
Magic Casting : +11-18 Tốc độ làm phép
Class-Specific Ability skills
Warrior Class (Gladiator, Warlord, Bounty Hunter, Tyrant, Destroyer, Soul Breaker, Berserker)
Boost CP : Tăng 738CP
Resist Mental : Tăng 5% đề kháng với ru ngủ, cầm chân, Paralize và Shock
Counter Haste : Tăng 30% tốc độ tấn công trong vòng 15s ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Rogue Class (Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker, Arbalester)
Boost Evasion : Tăng 4 né
Long Shot : Tăng 50 tầm xa bắn cung
Critical Chance : Tăng 30% tỷ lệ đòn hiểm trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
]Knight Class (Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight)
Boost HP : Tăng 6-7% tổng lượng HP đang có
Crit.dmg Reduction : Giảm mức sát thương khi trúng đòn hiểm 5%
Counter Defense : Tăng 20% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Summoner Class (Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner)
Boost HP/MP : Tăng 3 - 4% tổng lượng HP/MP
Resist Element Attribute : +5 sức đề kháng với thuộc tính Fire, Water, Wind, Earth
Counter Spirit : Tăng 10% tấn công vật lý, tấn công phép thuật, tốc độ tấn công, tốc độ làm phép trong vòng 15s (tỷ lệ xuất hiện 3% )
Wizard Class (Sorcerer, Spellsinger, Spellhowler, Necromancer)
Anti Magic : có 5% làm mất đòn tấn công phép thuật
Mana Gain : Tăng 6% MP hồi phục khi chịu tác dụng của skill recharge
Counter Mana Steal : Làm đối thủ mất MP và hồi phục MP cho mình +17MP ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Healer Class (Shillien Elder, Elven Elder, Bishop)
Boost Pray : Tăng 19% HP hồi phục khi chịu tác dụng của các kỹ năng heal.
Resist Divine Attribute : +5 đề kháng với thuộc tính dark và holy
Counter Heal : Hồi phục 183 Hp ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
Enchanter Class (Prophet, Warcryer, Inspector, Swordsinger, Bladedancer)
Boost Mana : Tăng 5 - 6% tổng lượng MP đang có
Mana Recovery : tăng 0.5% lượng MP hồi phục
Counter Barrier : Làm nhân vật bất tử trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )
p/s : lưu ý các skill có ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) chỉ có khi bạn đang bị tấn công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét