Chủ Nhật, 13 tháng 5, 2012

Hướng dẫn Q More than meet the eye và Hệ thống skill sub class

Tại học viện Hardin gặp NPC hardin để nhận Q



Bước 2 : Sang làng thợ săn gặp NPC Errickin tại hội dark elf



Bước 3 : ông ta cần bạn đến rừng gương giết Forest Of Mirriors Ghost hay Mirriors để lấy 35 item Q



Bước 4 Về trả Q cho Errickin. Sau đó ông ta sẽ kêu bạn về học viện hardin gặp NPC hardin. Hardin sẽ kêu bạn sang dion gặp Clayton vẫn tại hội dark elf



Bước 5 : Clayton nhờ bạn sang đồng bằng dion đánh Glass Juguar. Xong quest trả Clayton sau đó là Hardin



Sau khi hoàn thành Q bạn move sang tháp ngà tầng 2 gặp NPC trong hình để học skill biến hình



Vì sao Q này lại quan trọng ?

- vì nếu bạn không làm Q thì không thể học được skill biến hình và skill sub class
Viết thêm về hệ thống biến hình

Onyx Beast : sau khi làm xong Q bạn được sealbook học biến thành Onyx Beast



Death Blader : có được khi giao dịch với NPC Black Marketeer of Mammon bằng Ancient Adena



Grail Apostle : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại làng Gludin



Unicorn : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại thị trấn Oren



Lilim Knight : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại thị trấn Oren



Golem Guardian : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại Schuttgart



Inferno Drake : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại Schuttgart





Dragon Bomber : có dược khi trao đổi với NPC Guild Adventurer tại Aden



Ngoài ra bạn có thể biến thành Zaken, Anakim, Benom, Gordon, Ranku, Kechi, Demon Prince với sealbook từ việc raid những con trên

Ngoài các biến hình trên còn có biến hình khi trang bị item như dual kiếm quỷ Akamanah. Từ hệ thống biến hình trong sub class
Giới thiệu hệ thống sub class skill :

Đầu tiên cách nhận skill sub class .

1- Chọn Subclass

2- Chọn Subclass skill certification

3- Chọn Get certified

Riêng đối với lv 75 bạn có 2 lựa chọn : Class-Specific hay Master skill

Hệ thống sub class chia các class theo :

* Warrior: Warlord, Gladiator, Destroyer, Tyrant, Bounty Hunter, Warsmith, Berserker, Soul Breaker (Male), Soul Breaker (Female)

* Rogue: Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Arbalester, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker

* Knight: Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight

* Summoner: Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner

* Wizard: Sorcerer, Necromancer, Spellsinger, Spellhowler

* Healer: Bishop, Elven Elder, Shillien Elder

* Enchanter: Prophet, Swordsinger, Bladedancer, Warcryer, Overlord, Inspector (Male), Inspector (Female)



Warrior



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Warrior Abilities – Boost CP, Resist Trait, and Haste

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Warrior



Rogue



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Rogue Abilities – Long Shot, Evasion, and Critical Chance

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Rogue



Knight



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Knight Abilities – Boost HP, Resist Critical, and Defense

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Knight



Summoner



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Summoner Abilities – Increased HP/MP, Resist Attribute, and Spirit

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Summoner



Wizard



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Wizard Abilities – Anti-Magic, Mana Gain, and Mana Steal

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Wizard



Healer



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Healer Abilities – Prayer, Divine Protection, and Heal

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Healer



Enchanter



* Emergent Abilities – Physical Atk., Physical Def., Magic Atk., Magic Def.

* Master Abilities – Attack, Empower, Casting, and Focus

* Enchanter Abilities – Boost Mana, Mana Recovery, and Barrier

* Ultimate Skill – Transformation: Divine Enchanter
Emergent Ability skills ( học max lv 6 )

Physical Defense : +11 Phòng thủ vật lý

Magic Defense : +15 Phòng thủ phép thuật

Physical Offence : +11 Tấn công vật lý

Magic Offence : +15 Tấn công phép thuật
Master Ability skills

Great Physical Defence : +29 Phòng thủ vật lý

Great Magic Defence : +50 Phòng thủ phép thuật

Great Physical Offense : +60 Tấn công vật lý

Great Magic Offense : +29 Tấn công phép thuật

Critical Rate : +30 Tỷ lệ đòn hiểm

Magic Casting : +11-18 Tốc độ làm phép
Class-Specific Ability skills

Warrior Class (Gladiator, Warlord, Bounty Hunter, Tyrant, Destroyer, Soul Breaker, Berserker)

Boost CP : Tăng 738CP

Resist Mental : Tăng 5% đề kháng với ru ngủ, cầm chân, Paralize và Shock

Counter Haste : Tăng 30% tốc độ tấn công trong vòng 15s ( tỷ lệ xuất hiện 3% )



Rogue Class (Hawkeye, Silver Ranger, Phantom Ranger, Treasure Hunter, Plainswalker, Abyss Walker, Arbalester)

Boost Evasion : Tăng 4 né

Long Shot : Tăng 50 tầm xa bắn cung

Critical Chance : Tăng 30% tỷ lệ đòn hiểm trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )



]Knight Class (Paladin, Dark Avenger, Temple Knight, Shillien Knight)

Boost HP : Tăng 6-7% tổng lượng HP đang có

Crit.dmg Reduction : Giảm mức sát thương khi trúng đòn hiểm 5%

Counter Defense : Tăng 20% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )



Summoner Class (Warlock, Elemental Summoner, Phantom Summoner)

Boost HP/MP : Tăng 3 - 4% tổng lượng HP/MP

Resist Element Attribute : +5 sức đề kháng với thuộc tính Fire, Water, Wind, Earth

Counter Spirit : Tăng 10% tấn công vật lý, tấn công phép thuật, tốc độ tấn công, tốc độ làm phép trong vòng 15s (tỷ lệ xuất hiện 3% )
Wizard Class (Sorcerer, Spellsinger, Spellhowler, Necromancer)

Anti Magic : có 5% làm mất đòn tấn công phép thuật

Mana Gain : Tăng 6% MP hồi phục khi chịu tác dụng của skill recharge

Counter Mana Steal : Làm đối thủ mất MP và hồi phục MP cho mình +17MP ( tỷ lệ xuất hiện 3% )



Healer Class (Shillien Elder, Elven Elder, Bishop)

Boost Pray : Tăng 19% HP hồi phục khi chịu tác dụng của các kỹ năng heal.

Resist Divine Attribute : +5 đề kháng với thuộc tính dark và holy

Counter Heal : Hồi phục 183 Hp ( tỷ lệ xuất hiện 3% )



Enchanter Class (Prophet, Warcryer, Inspector, Swordsinger, Bladedancer)

Boost Mana : Tăng 5 - 6% tổng lượng MP đang có

Mana Recovery : tăng 0.5% lượng MP hồi phục

Counter Barrier : Làm nhân vật bất tử trong vòng 15 giây ( tỷ lệ xuất hiện 3% )

p/s : lưu ý các skill có ( tỷ lệ xuất hiện 3% ) chỉ có khi bạn đang bị tấn công.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét